Laser khí Danh_sách_các_loại_laser

Môi trường kích thích và loạiBước sóngNguồn kích thíchỨng dụng và ghi chú
Laser khí He-Ne632.8 nm (543.5 nm, 593.9 nm, 611.8 nm, 1.1523 μm, 1.52 μm, 3.3913 μm)Cực phóng điệnGiao thoa kế, holograph, quang phổ học, đọc mã vạch, cân chỉnh, miêu tả quang học.
Laser khí ion Argon488.0 nm, 514.5 nm, (351 nm, 465.8 nm, 472.7 nm, 528.7 nm)Cực phóng điệnChữa trị võng mạc bằng ánh sáng (cho người bệnh tiểu đường), in thạch bản, là nguồn kích thích các laser khác.
Laser khí Ion Kryton416 nm, 530.9 nm, 568.2 nm, 647.1 nm, 676.4 nm, 752.5 nm, 799.3 nmCực phóng điệnNghiên cứu khoa học, trình diễn ánh sáng.
Laser khí ion XenonNhiều vạch từ cực tím đến hồng ngoại.Cực phóng điệnNghiên cứu khoa học.
Laser khí Nitơ337.1 nmCực phóng điệnLà nguồn kích thích cho laser màu, đo độ ô nhiễm, nghiên cứu khoa học, Laser nitơ có khả năng hoạt động ở cường độ yếu.
Laser H-F2.7 đến 2.9 μm (H-F) 3.6 đến 4.2 μm (D-F)Phản ứng cháy ethyleneNF3Dùng cho nghiên cứu vũ khí laser, dùng sóng phát ra liên tục và có tính công phá lớn.
Laser (cuộn) hóa học Ôxy-Iốt1.315 μmPhản ứng hóa học trong giữa Ô-xyI-ốt,Vũ khí laser, nghiên cứu vật liệu và khoa học.
Laser thán khí thể khí10.6 μm, (9.4 μm)Phóng điện ngang (công suất cao) hay dọc (công suất thấp)Gia công vật liệu (cắt, hàn), phẫu thuật.
Laser khí CO2.6 đến 4 μm, 4.8 đến 8.3 μmCực phóng điệnGia công vật liệu (chạm khắc, hàn), phổ học quang-âm.
Excimer laser193 nm (ArF), 248 nm (KrF), 308 nm (XeCl), 353 nm (XeF)Excimer tái hợp nhờ phóng điệnQuang thạch bản cực tím cho chế tạo link kiện bán dẫn, phẫu thuật laser, LASIK.
Femtosecond Laser1040 nmFemtosecond Laser được tạo thành do kỹ thuật ép xung quang điện [1]cắt dũa kim loại,thay thế dao cơ học microkeratome trong phẫu thuật Lasik,điều trị ung thư.